Từ điển Thiều Chửu
倖 - hãnh
① May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.

Từ điển Trần Văn Chánh
倖 - hãnh
Như 幸 (bộ 干). Xem 僥倖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倖 - hãnh
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.


薄倖 - bạc hãnh || 嬖倖 - bế hãnh ||